Giá Vàng 1 Chỉ Vàng Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền? 1 Chỉ Vàng 9999 Bao Nhiêu Gam?
Hãy đồng hành cùng Cetrob.edu.vn để khám phá giá trị của 1 chỉ vàng là bao nhiêu tiền và cân nặng của vàng 9999. Vàng, là một trong những đơn vị tiền tệ quan trọng nhất trên thế giới, không chỉ là công cụ giao dịch mua bán mà còn là sự tích lũy giá trị hàng đầu.
Vàng không chỉ là phương tiện để tiết kiệm hay đầu tư, mà còn là một cách để bảo vệ giá trị tài sản trong thời gian dài. Bất kể là giao dịch mua bán, gửi tiết kiệm hay đầu tư vào bất động sản, việc tích lũy vàng luôn mang lại lợi nhuận ổn định và tiềm năng tăng trưởng.
ẢNH
1 chỉ vàng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 chỉ vàng 9999 hôm nay bao nhiêu tiền?
Trong thế giới đầy biến động của thị trường vàng, việc nắm bắt thông tin về giá cả là yếu tố quan trọng giúp người tiêu dùng và nhà đầu tư đưa ra quyết định hiệu quả. Dưới đây là bảng cập nhật mới nhất về giá 1 chỉ vàng 9999 của các thương hiệu uy tín trong nước:
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,620,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,630,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,100,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,200,000
|
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
85,900,000
|
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
82,549,504
|
85,049,504
|
Nữ trang 68% | SJC |
55,567,841
|
58,567,841
|
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,973,882
|
35,973,882
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
85,600,000 ▲ 100,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84,710,000 ▲ 90,000 |
85,510,000 ▲ 90,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
83,840,000 ▲ 90,000 |
84,840,000 ▲ 90,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,830,000 ▲ 60,000 |
50,230,000 ▲ 60,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,950,000 ▲ 70,000 |
64,350,000 ▲ 70,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
34,360,000 ▲ 40,000 |
35,760,000 ▲ 40,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,510,000 ▲ 90,000 |
78,510,000 ▲ 90,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
54,390,000 ▲ 60,000 |
55,790,000 ▲ 60,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,960,000 ▲ 70,000 |
58,360,000 ▲ 70,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,850,000 ▲ 40,000 |
32,250,000 ▲ 40,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
27,000,000 ▲ 30,000 |
28,400,000 ▲ 30,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
84,500,000 ▲ 200,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,800,000 ▲ 200,000 |
86,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
84,400,000
|
86,400,000
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,600,000 ▲ 100,000 |
86,100,000 ▲ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,600,000 ▲ 100,000 |
86,100,000 ▲ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,000,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,000,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
84,300,000 ▲ 200,000 |
85,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
83,556,000 ▲ 198,000 |
85,140,000 ▲ 99,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
82,712,000 ▲ 196,000 |
84,280,000 ▲ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 200,000 |
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
84,300,000 ▲ 200,000 |
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
113,000 ▲ 1,300 |
132,900 ▲ 1,500 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,970,000 ▲ 60,000 |
52,370,000 ▲ 60,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,630,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
85,050,000 ▲ 250,000 |
86,550,000 ▲ 250,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,500,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 250,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,450,000 ▲ 250,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
85,300,000 ▲ 10,000 |
86,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
85,200,000 ▲ 10,000 |
86,200,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
82,400,000 ▲ 10,000 |
84,100,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
82,000,000 ▲ 10,000 |
83,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
79,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
60,200,000 ▲ 10,000 |
62,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
52,200,000 ▲ 10,000 |
54,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
51,200,000 ▲ 10,000 |
53,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,400,000 ▲ 200,000 |
86,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,300,000 ▲ 500,000 |
85,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,500,000 ▲ 500,000 |
85,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
60,330,000 ▲ 160,000 |
65,680,000 ▲ 160,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
60,330,000 ▲ 160,000 |
65,680,000 ▲ 160,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Nhìn vào bảng giá vàng 9999 cập nhật mới nhất hôm nay, chúng ta có thể dễ dàng nhận ra sự chênh lệch đáng kể giữa giá mua và giá bán của loại vàng này tại các thương hiệu khác nhau. Điều này phản ánh sự biến động của thị trường vàng và sự ảnh hưởng của nhiều yếu tố khác nhau.
Tại SJC, ví dụ, giá mua vào vàng 9999 nữ trang hiện đang ở mức 5.265.000 VNĐ/chỉ, trong khi giá bán ra là 5.335.000 VNĐ/chỉ. Điều này thể hiện một khoảng chênh lệch nhất định giữa giá mua và giá bán, một điều phổ biến trong các giao dịch vàng.
Tương tự, tại PNJ, giá mua vào vàng 9999 nữ trang được đưa ra với mức 5.230.000 VNĐ/chỉ và giá bán ra là 5.310.000 VNĐ/chỉ. Sự chênh lệch này có thể phản ánh chi phí sản xuất và các yếu tố khác mà PNJ phải đối mặt trong kinh doanh vàng.
Còn tại Phú Quý, giá mua vào vàng 9999 nữ trang là 5.270.000 VNĐ/chỉ, và giá bán ra là 5.370.000 VNĐ/chỉ. Điều này cho thấy mức chênh lệch khác biệt so với hai thương hiệu trước đó.
Những con số này chỉ là một phần nhỏ trong thị trường vàng đang biến động liên tục. Đối với nhà đầu tư và người tiêu dùng, việc hiểu rõ về biến động giá vàng là một yếu tố quan trọng để đưa ra quyết định thông minh trong giao dịch và đầu tư.
Cùng theo dõi bảng giá vàng SJC hôm nay 16/01/2025 - bây giờ là 02:38:04 tại một số thành phố để cập nhật thông tin chi tiết và chính xác nhất.
84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,620,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,630,000
▲
200,000 84,500,000
▲
100,000 86,100,000
84,500,000
▲
100,000 86,200,000
84,500,000
▲
100,000 85,900,000
82,549,504
85,049,504
55,567,841
58,567,841
32,973,882
35,973,882
84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,800,000
▲
100,000 86,400,000
▲
200,000 84,800,000
▲
100,000 86,400,000
▲
200,000 84,800,000
▲
100,000 86,400,000
▲
200,000 84,800,000
▲
100,000 85,600,000
▲
100,000 84,710,000
▲
90,000 85,510,000
▲
90,000 83,840,000
▲
90,000 84,840,000
▲
90,000 48,830,000
▲
60,000 50,230,000
▲
60,000 62,950,000
▲
70,000 64,350,000
▲
70,000 34,360,000
▲
40,000 35,760,000
▲
40,000 77,510,000
▲
90,000 78,510,000
▲
90,000 54,390,000
▲
60,000 55,790,000
▲
60,000 56,960,000
▲
70,000 58,360,000
▲
70,000 30,850,000
▲
40,000 32,250,000
▲
40,000 27,000,000
▲
30,000 28,400,000
▲
30,000 85,050,000
▲
200,000 86,550,000
▲
200,000 85,050,000
▲
200,000 86,550,000
▲
200,000 85,050,000
▲
200,000 86,550,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,500,000
▲
200,000 86,400,000
▲
200,000 84,400,000
▲
200,000 86,300,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,800,000
▲
200,000 86,300,000
▲
200,000 84,600,000
▲
200,000 86,600,000
▲
200,000 84,400,000
86,400,000
84,600,000
▲
100,000 86,100,000
▲
100,000 84,600,000
▲
100,000 86,100,000
▲
100,000 84,500,000
▲
100,000 86,000,000
▲
100,000 84,400,000
▲
200,000 86,000,000
▲
100,000 84,300,000
▲
200,000 85,900,000
▲
100,000 83,556,000
▲
198,000 85,140,000
▲
99,000 82,712,000
▲
196,000 84,280,000
▲
98,000 84,400,000
▲
200,000
84,300,000
▲
200,000
113,000
▲
1,300 132,900
▲
1,500 50,970,000
▲
60,000 52,370,000
▲
60,000 84,600,000
▲
200,000 86,630,000
▲
200,000 84,400,000
▼
400,000 86,400,000
▼
400,000 85,050,000
▲
250,000 86,550,000
▲
250,000 83,700,000
▲
1,100,000 84,800,000
▲
600,000 83,700,000
▲
1,100,000 84,800,000
▲
600,000 84,500,000
▲
200,000 86,550,000
▲
250,000 84,400,000
▲
200,000 86,450,000
▲
250,000 85,300,000
▲
10,000 86,300,000
▲
10,000 85,200,000
▲
10,000 86,200,000
▲
10,000 82,400,000
▲
10,000 84,100,000
▲
10,000 82,000,000
▲
10,000 83,700,000
▲
10,000 79,500,000
▲
10,000
60,200,000
▲
10,000 62,400,000
▲
10,000 52,200,000
▲
10,000 54,400,000
▲
10,000 51,200,000
▲
10,000 53,400,000
▲
10,000 83,400,000
▲
200,000 86,200,000
▲
200,000 83,300,000
▲
500,000 85,500,000
▲
500,000 82,500,000
▲
500,000 85,000,000
▲
500,000 60,330,000
▲
160,000 65,680,000
▲
160,000 60,330,000
▲
160,000 65,680,000
▲
160,000 84,800,000
▲
100,000 86,400,000
▲
200,000
LOẠI
CÔNG TY
MUA VÀO (VNĐ)
BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng
SJC
Vàng SJC 5 chỉ
SJC
Vàng SJC 1 chỉ
SJC
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ
SJC
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân
SJC
Trang sức vàng SJC 9999
SJC
Vàng trang sức SJC 99%
SJC
Nữ trang 68%
SJC
Nữ trang 41.7%
SJC
Vàng miếng SJC PNJ
PNJ
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ
PNJ
Vàng Kim Bảo 9999
PNJ
Vàng Phúc Lộc Tài 9999
PNJ
Vàng Trang sức 9999 PNJ
PNJ
Vàng Trang sức 24K PNJ
PNJ
Vàng nữ trang 99
PNJ
Vàng 14K PNJ
PNJ
Vàng 18K PNJ
PNJ
Vàng 416 (10K)
PNJ
Vàng 916 (22K)
PNJ
Vàng 650 (15.6K)
PNJ
Vàng 680 (16.3K)
PNJ
Vàng 375 (9K)
PNJ
Vàng 333 (8K)
PNJ
Vàng miếng Rồng Thăng Long
BTMC
Vàng nhẫn trơn BTMC
BTMC
Bản vị vàng BTMC
BTMC
Vàng miếng SJC BTMC
BTMC
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999
BTMC
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999
BTMC
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ
DOJI
Vàng miếng DOJI HCM lẻ
DOJI
Vàng 24k (nghìn/chỉ)
DOJI
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng
DOJI
Vàng miếng Phúc Long DOJI
DOJI
Vàng miếng SJC Phú Quý
PHUQUY
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999
PHUQUY
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý
PHUQUY
Phú quý 1 lượng 99.9
PHUQUY
Vàng trang sức 999.9
PHUQUY
Vàng trang sức 999 Phú Quý
PHUQUY
Vàng trang sức 99
PHUQUY
Vàng trang sức 98
PHUQUY
Vàng 999.9 phi SJC
PHUQUY
Vàng 999.0 phi SJC
PHUQUY
Bạc Phú Quý 99.9
PHUQUY
Vàng 610 (14.6K)
PNJ
Vàng SJC 2 chỉ
SJC
Vàng miếng SJC BTMH
BTMH
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH
BTMH
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo
BTMH
Vàng đồng xu
BTMH
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải
BTMH
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải
BTMH
Vàng miếng SJC Mi Hồng
MIHONG
Vàng 999 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 985 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 980 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 950 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 750 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 680 Mi Hồng
MIHONG
Vàng 610 Mi Hồng
MIHONG
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm
NGOCTHAM
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm
NGOCTHAM
Vàng ta Ngọc Thẩm
NGOCTHAM
Vàng 18K Ngọc Thẩm
NGOCTHAM
Vàng Trắng Ngọc Thẩm
NGOCTHAM
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng
PNJ
1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền?
Những con số mới nhất về giá vàng tây và vàng trắng hôm nay đã được cập nhật, mang lại thông tin quan trọng cho những ai quan tâm đến thị trường vàng. Dưới đây là chi tiết về giá vàng tây và vàng trắng ở mức 1 chỉ/VND:
Loại vàng | Giá (Đơn vị: 1 chỉ/VND) |
1 chỉ vàng tây (10K) | 1.426.000 VND – 1.576.000 VND. |
1 chỉ vàng tây (14K) | 3.005.000 VND – 3.205.000 VND. |
1 chỉ vàng tây (18K) | 3.995.000 VND – 4.195.000 VND. |
1 chỉ vàng trắng hôm nay bao nhiêu tiền Việt?
Loại vàng | Giá (Đơn vị: 1 chỉ/VND) |
1 chỉ vàng trắng (24K) | 4.885,900 VND – 5,405.900 VND. |
1 chỉ vàng trắng (18K) | 3.751.600 VND – 4,031.600 VND |
1 chỉ vàng trắng (14K) | 2.924.100 VND – 3.404.100 VND |
1 chỉ vàng trắng (10K) | 2.101.400 VND – 2.481.400 VND |
Lưu ý: Nhớ rằng, các con số này chỉ mang tính chất tham khảo vì giá vàng có thể biến động theo thời gian và tình hình thị trường. Đối với nhà đầu tư và người tiêu dùng, việc theo dõi và đánh giá các thông tin cập nhật là rất quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch thông minh.
Tìm hiểu về các đơn vị đo lường vàng
Trên thị trường vàng Việt Nam, việc đo lường và giao dịch vàng thường sử dụng các đơn vị như Chỉ và Cây. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về cách chuyển đổi giữa các đơn vị này và tính toán giá trị, hãy cùng điểm qua các đơn vị đo lường vàng phổ biến nhất:
- Chỉ và Cây Vàng:
- 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
- Một Kg vàng tương đương với 266 Chỉ vàng hoặc 26 Cây 6 Chỉ 6 Phân vàng.
- 1 Chỉ vàng tương đương với 10 Phân vàng.
- Giá Vàng Theo Đơn Vị:
- 1 Phân vàng = 549.000 VND.
- 1 Chỉ vàng = 5.490.000 VND.
- 1 Cây vàng = 54.900.000 VND.
Như vậy, thông qua các đơn vị đo lường và tính toán, người tiêu dùng và nhà đầu tư có thể hiểu rõ hơn về giá trị của vàng và quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác.
- Đơn Vị Ounce Trên Thế Giới:
- Trên thị trường thế giới, vàng thường được tính bằng đơn vị Ounce (oz).
- Ngân Hàng Việt sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đơn vị Ounce và cập nhật cho độc giả trong thời gian tới.
Thông qua việc hiểu biết về các đơn vị đo lường vàng, người tiêu dùng và nhà đầu tư có thể tận dụng hiệu quả thông tin thị trường vàng để đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch hợp lý. Đồng thời, cập nhật thông tin là một phần quan trọng trong việc theo dõi và đánh giá thị trường vàng hiện nay.
ẢNH
Phân loại vàng trên thị trường hiện nay
Trên thị trường vàng hiện nay, có ba loại vàng phổ biến mà người tiêu dùng thường gặp phải, bao gồm vàng 9999, vàng tây và vàng trắng. Mỗi loại vàng đều có đặc điểm và ưu nhược điểm riêng, giúp người mua lựa chọn loại vàng phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của họ.
Vàng 9999 (Vàng 24K):
- Được biết đến như là vàng ta, là loại vàng được chế tạo từ 100% vàng nguyên chất.
- Ưu điểm: Độ trong và đẹp, giữ giá trị cao.
- Nhược điểm: Giá cao hơn so với các loại vàng khác.
Vàng Tây:
- Là hợp kim của vàng nguyên chất kết hợp với một lượng nhất định các kim loại quý khác.
- Ưu điểm: Đa dạng về mẫu mã, có giá thấp hơn so với vàng 9999.
- Nhược điểm: Tuổi thọ của vàng và hàm lượng vàng nguyên chất phụ thuộc vào chất lượng của hợp kim.
Vàng Trắng:
- Hợp kim của vàng, bạc và palladium, có màu sáng trắng như tên gọi.
- Ưu điểm: Màu sắc đẹp mắt, thường được sử dụng trong trang sức cao cấp.
- Nhược điểm: Giá cả thường cao hơn so với vàng tây.
Mỗi loại vàng đều có những ưu thế và nhược điểm riêng, từ đó người tiêu dùng có thể lựa chọn loại vàng phù hợp nhất với nhu cầu và ước mong của mình. Quan trọng nhất là hiểu rõ về tính chất và giá trị của từng loại vàng trước khi quyết định mua sắm hoặc đầu tư.
Địa chỉ mua vàng uy tín tại TPHCM/Hà Nội
Địa chỉ mua vàng tại TPHCM
Tại Thành phố Hồ Chí Minh, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn về các cửa hàng mua vàng uy tín và chất lượng. Dưới đây là danh sách các địa chỉ mà Taichinh.vip muốn giới thiệu, đều được nhiều người tin tưởng và chọn lựa:
- Bảo Tín Minh Châu.
- Vàng bạc SJC.
- Cửa hàng trang sức cao cấp DOJI.
- Cửa hàng trang sức PNJ.
- Vàng bạc Phú Quý.
- Huy Thanh Jewelry.
- Tiệm vàng Quý Tùng.
- Vàng bạc Ngọc Anh.
Những địa chỉ trên đều được đánh giá cao về uy tín và chất lượng sản phẩm. Người tiêu dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi mua sắm và đầu tư vào vàng tại các cửa hàng này.
Địa chỉ mua vàng tại Hà Nội
Tương tự như ở Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội cũng có nhiều cửa hàng mua vàng uy tín và chất lượng. Dưới đây là danh sách các địa chỉ mà Taichinh.vip muốn gợi ý cho bạn, đều đã được rất nhiều người tin tưởng và đánh giá cao:
- Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC.
- Vàng Bạc đá quý Tân Tiến.
- Tiệm vàng Mi Hồng.
- Tiệm vàng Ngọc Của.
- Tiệm mua bán vàng Nguyễn Vũ.
- Cửa hàng trang sức cao cấp DOJI.
- Cửa hàng trang sức PNJ.
- Vàng Bạc Đạt Kim Thành.
Những địa chỉ trên đều đã được đông đảo người dân TP. Hồ Chí Minh đánh giá cao về uy tín và chất lượng. Bạn có thể yên tâm tham khảo và lựa chọn mua vàng tại các cửa hàng này.
Cách phân biệt vàng thật, vàng giả như thế nào?
Khi mua vàng, việc phân biệt giữa vàng thật và vàng giả là điều quan trọng để tránh rơi vào tình trạng mua phải hàng giả mạo. Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể tham khảo:
Quan Sát Bề Mặt:
- Vàng thật thường có bề mặt mịn màng, không có lòi lõi hay chấm nhỏ.
- Tránh những mảnh vàng có bề mặt không đồng đều và có vẻ không được làm sạch kỹ lưỡng.
Thử Độ Cứng:
- Vàng thật thường mềm dẻo hơn các kim loại khác như đồng hoặc kẽm.
- Bạn có thể thử cắn vàng nhẹ nhàng để kiểm tra, vàng thật thường không để lại dấu răng nhiều.
Sử Dụng Axit Nitric:
- Dùng axit nitric để kiểm tra vàng.
- Nếu vàng chuyển sang màu xanh, có thể là dấu hiệu của vàng giả.
- Vàng thật thường chỉ ngả màu nâu nhạt một chút.
Sử Dụng Công Nghệ Khoa Học:
- Phương pháp phân kim và sử dụng huỳnh quang tia X thường được sử dụng tại các đơn vị kinh doanh vàng chuyên nghiệp.
- Tuy nhiên, chỉ những người có kinh nghiệm và là chuyên gia về vàng mới thực hiện được các phương pháp này.
Nhớ rằng, việc mua vàng nên được thực hiện tại các cửa hàng uy tín và có danh tiếng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đồng thời, luôn cẩn trọng và thận trọng khi giao dịch vàng để tránh rủi ro mua phải hàng giả mạo.
Các bảo quản vàng sau khi mua
Khi đã sở hữu những mảnh vàng quý giá, việc bảo quản chúng một cách cẩn thận và đúng cách là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và giá trị của vàng không bị giảm sút. Dưới đây là những điều mà khách hàng nên lưu ý sau khi mua vàng:
- Hóa chất như nước hoa, mỹ phẩm, chất tẩy rửa có thể làm ảnh hưởng đến bề mặt và chất liệu của vàng, vì vậy hãy tránh tiếp xúc trực tiếp.
- Không nên để vàng cùng với các kim loại khác như bạc, thủy ngân, chì, vì chúng có thể gây phản ứng hóa học và gây hỏng hóc cho vàng.
- Tránh đeo vàng khi tắm rửa, đi xông hơi hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước nóng, vì việc tiếp xúc này có thể làm mất đi độ bóng và sáng của vàng.
- Luôn làm sạch vàng trước khi cất giữ để đảm bảo vàng luôn giữ được sự sáng bóng như mới.
Một số câu hỏi thường gặp
Trong thị trường vàng, việc hiểu rõ về các đơn vị đo lường và quy đổi giá trị là điều quan trọng giúp người tiêu dùng thực hiện các giao dịch và tính toán một cách hiệu quả. Dưới đây là những thông tin cần biết:
1 Chỉ vàng bằng bao nhiêu gam?
- Theo hệ thống đo lường Vàng áp dụng tại Việt Nam, 1 chỉ vàng tương đương với 3.75 gam.
1 Phân Vàng bao nhiêu tiền?
- 1 Chỉ vàng được quy đổi thành 10 Phân vàng. Với giá cập nhật hôm nay là 5,275,000 VND cho 1 Chỉ vàng, ta có: 1 Phân vàng = 527,500 VND.
1 ounce bằng bao nhiêu chỉ vàng?
- Trong lĩnh vực kim hoàn, 1 ounce tương đương với 8.29426 chỉ vàng.
1 cây vàng bằng bao nhiêu chỉ?
- Theo quy đổi, 1 cây vàng, hay 1 lượng vàng, tương đương với 10 chỉ vàng.
Những thông tin trên giúp tạo ra sự đồng nhất trong việc đo lường và giao dịch vàng, từ đó giúp người tiêu dùng thực hiện các giao dịch và tính toán một cách dễ dàng và chính xác.
Việc theo dõi giá vàng là một phần quan trọng trong chiến lược đầu tư của nhiều người, bởi giá vàng thường biến động theo thị trường tài chính toàn cầu. Việc cập nhật thông tin về giá “1 chỉ vàng bao nhiêu tiền?” hàng ngày đóng vai trò quan trọng trong việc đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Hy vọng rằng bài viết của Cetrob.edu.vn đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết để theo dõi và đánh giá thị trường vàng hiện nay. Đừng ngần ngại tiếp tục theo dõi các bài viết và cập nhật mới nhất từ chúng tôi để có cái nhìn toàn diện hơn về thị trường vàng và các cơ hội đầu tư.
Thông tin được tổng hợp nhiều nguồn internet bởi CETROB