Giá Vàng Ba Hên Tây Ninh Hôm Nay Cập Nhật Bao Nhiêu?


Trong cuộc sống hàng ngày, việc theo dõi và cập nhật giá vàng là một phần không thể thiếu đối với những người quan tâm đến thị trường tài chính và đầu tư. Đặc biệt, với sự biến động không ngừng trên thị trường vàng toàn cầu và trong nước, việc nắm bắt thông tin về giá vàng là điều vô cùng quan trọng để đảm bảo sự thông minh trong quyết định đầu tư và tiêu dùng.

Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về giá vàng Tiệm Vàng Ba Hên Tây Ninh. Cụ thể, giá của các loại vàng như vàng 18k, vàng 650, vàng 9999, vàng 24k, và vàng 10k sẽ được tiết lộ trong bài viết này.

Cập nhật giá vàng Ba Hên Tây Ninh hôm nay bao nhiêu?

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

84,600,000

▲ 200,000

86,620,000

▲ 200,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

84,600,000

▲ 200,000

86,630,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

84,500,000

▲ 100,000

86,100,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

84,500,000

▲ 100,000

86,200,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

84,500,000

▲ 100,000

85,900,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

82,549,504

85,049,504

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

55,567,841

58,567,841

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,973,882

35,973,882

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,800,000

▲ 100,000

86,400,000

▲ 200,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

84,800,000

▲ 100,000

86,400,000

▲ 200,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

84,800,000

▲ 100,000

86,400,000

▲ 200,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,800,000

▲ 100,000

85,600,000

▲ 100,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

84,710,000

▲ 90,000

85,510,000

▲ 90,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

83,840,000

▲ 90,000

84,840,000

▲ 90,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

48,830,000

▲ 60,000

50,230,000

▲ 60,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

62,950,000

▲ 70,000

64,350,000

▲ 70,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

34,360,000

▲ 40,000

35,760,000

▲ 40,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

77,510,000

▲ 90,000

78,510,000

▲ 90,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

54,390,000

▲ 60,000

55,790,000

▲ 60,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

56,960,000

▲ 70,000

58,360,000

▲ 70,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

30,850,000

▲ 40,000

32,250,000

▲ 40,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

27,000,000

▲ 30,000

28,400,000

▲ 30,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

85,050,000

▲ 200,000

86,550,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

85,050,000

▲ 200,000

86,550,000

▲ 200,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

85,050,000

▲ 200,000

86,550,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

84,500,000

▲ 200,000

86,400,000

▲ 200,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

84,400,000

▲ 200,000

86,300,000

▲ 200,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

84,800,000

▲ 200,000

86,300,000

▲ 200,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

84,600,000

▲ 200,000

86,600,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,400,000

86,400,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

84,600,000

▲ 100,000

86,100,000

▲ 100,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,600,000

▲ 100,000

86,100,000

▲ 100,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 100,000

86,000,000

▲ 100,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

84,400,000

▲ 200,000

86,000,000

▲ 100,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,300,000

▲ 200,000

85,900,000

▲ 100,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

83,556,000

▲ 198,000

85,140,000

▲ 99,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

82,712,000

▲ 196,000

84,280,000

▲ 98,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

84,400,000

▲ 200,000

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

84,300,000

▲ 200,000

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

113,000

▲ 1,300

132,900

▲ 1,500

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

50,970,000

▲ 60,000

52,370,000

▲ 60,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

84,600,000

▲ 200,000

86,630,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

84,400,000

▼ 400,000

86,400,000

▼ 400,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

85,050,000

▲ 250,000

86,550,000

▲ 250,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 1,100,000

84,800,000

▲ 600,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 1,100,000

84,800,000

▲ 600,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,500,000

▲ 200,000

86,550,000

▲ 250,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,400,000

▲ 200,000

86,450,000

▲ 250,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

85,300,000

▲ 10,000

86,300,000

▲ 10,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

85,200,000

▲ 10,000

86,200,000

▲ 10,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

82,400,000

▲ 10,000

84,100,000

▲ 10,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

82,000,000

▲ 10,000

83,700,000

▲ 10,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

79,500,000

▲ 10,000

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

60,200,000

▲ 10,000

62,400,000

▲ 10,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

52,200,000

▲ 10,000

54,400,000

▲ 10,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

51,200,000

▲ 10,000

53,400,000

▲ 10,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

83,400,000

▲ 200,000

86,200,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

83,300,000

▲ 500,000

85,500,000

▲ 500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

82,500,000

▲ 500,000

85,000,000

▲ 500,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

60,330,000

▲ 160,000

65,680,000

▲ 160,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

60,330,000

▲ 160,000

65,680,000

▲ 160,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

84,800,000

▲ 100,000

86,400,000

▲ 200,000

Xem thêm:  Tiệm Vàng Bảo Châu Ở Đâu? Giá Vàng Tiệm Vàng Bảo Châu Hôm Nay

Thông tin về tiệm vàng Ba Hên Tây Ninh

Địa chỉ tiệm vàng Ba Hên ở đâu?

Trong thế giới trang sức vàng bạc ở Tây Ninh, Vàng Ba Hên luôn nổi bật như một biểu tượng của sự uy tín và chất lượng không đối thủ. Tại đây, bạn sẽ được chìm đắm trong một không gian đa dạng sản phẩm, từ những tác phẩm của những thương hiệu danh tiếng như xoàn ngoại, Italy cho đến vàng 10k đến 24k, 9999, PNJ, SJC – mỗi sản phẩm đều đảm bảo mang đến chất lượng và giá trị tốt nhất.

Những tác phẩm trang sức tại Vàng Ba Hên không chỉ là biểu tượng của sự tinh tế và đẳng cấp mà còn là kết tinh của sự tài năng và kỹ thuật chế tác từ đội ngũ nghệ nhân giàu kinh nghiệm. Mỗi chiếc nhẫn, vòng cổ, hoặc bức trang sức nào cũng là một câu chuyện riêng, kể lên vẻ đẹp và sức hút riêng biệt của từng người.

Ngoài ra, Vàng Ba Hên còn được biết đến với dịch vụ tận tâm và chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên tư vấn, họ sẽ giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và phong cách cá nhân của mình.

Xem thêm:  Giá Vàng Mỹ Hiệp Quy Nhơn Hôm Nay Cập Nhật Bao Nhiêu?

Hãy đến và trải nghiệm không gian sang trọng và ấm cúng của Vàng Ba Hên tại địa chỉ:

Quốc lộ 22B, Chợ Mỏ Công, Tân Biên, Tây Ninh.

Hoặc liên hệ qua điện thoại để được tư vấn chi tiết:

  • 0979 666 768
  • 0969 666 768
  • 0276 3874 432

Với giờ mở cửa linh hoạt từ 8h00 đến 21h30, bạn có thể dễ dàng ghé thăm cửa hàng vào bất kỳ thời gian nào trong ngày.

Nếu có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu đặc biệt nào, đừng ngần ngại liên hệ qua email tiemvangbahenmc@gmail.com hoặc truy cập vào Fanpage chính thức của chúng tôi tại địa chỉ https://www.facebook.com/tiemvangbahen/.

Thời gian mở cửa tại tiệm vàng Ba Hên Tây Ninh

Tiệm vàng Ba Hên Tây Ninh chân thành thông báo về thời gian mở cửa hàng ngày để phục vụ quý khách hàng:

  • Thứ Hai đến Chủ Nhật: Từ 8h00 sáng đến 21h30 tối.

Lưu ý: Thời gian mở cửa có thể thay đổi vào các dịp Lễ/Tết. Xin quý khách hàng vui lòng tham khảo thông tin cập nhật trên trang mạng xã hội hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thông tin chi tiết về thời gian hoạt động trong những dịp đặc biệt.

Cách mua vàng online an toàn tại tiệm vàng Ba Hên

Để đảm bảo một trải nghiệm mua sắm vàng trực tuyến an toàn và thuận tiện tại tiệm vàng Ba Hên, quý khách hàng có thể tuân thủ các bước sau:

Bước 1: Truy cập đường link https://www.facebook.com/tiemvangbahen/ để tham khảo các sản phẩm vàng/trang sức mà quý khách quan tâm.

Bước 2: Chọn sản phẩm ưa thích và bấm vào khung chat để liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn của chúng tôi.

Bước 3: Nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ quý khách về thông tin chi tiết về giá cả, phương thức vận chuyển, thời gian giao hàng và mọi thông tin liên quan khác.

Xem thêm:  Cập Nhật Giá Vàng Hiệu Thảo Lào Cai Hôm Nay Bao Nhiêu?

Bước 4: Sau khi thỏa thuận, nhân viên sẽ lập đơn đặt hàng và tiến hành giao hàng đến địa chỉ của quý khách. Mọi chính sách bảo hành khi mua sắm trực tuyến sẽ được áp dụng tương tự như khi mua tại cửa hàng.

Chúng tôi luôn cam kết mang đến dịch vụ tận tình và chất lượng nhất cho quý khách hàng. Xin cảm ơn quý khách đã tin tưởng và lựa chọn tiệm vàng Ba Hên.

ẢNH

Nên chọn mua vàng 18k, 24k, hay vàng 9999?

Trước quyết định đầu tư vào vàng, việc chọn lựa giữa các loại vàng như 18k, 24k, SJC và vàng 9999 không chỉ phụ thuộc vào giá trị mà còn cần xem xét mục đích sử dụng.

Đối với những người muốn bảo quản và lưu trữ tài sản, vàng 9999 và 24k là lựa chọn phổ biến nhất. Với hàm lượng vàng cao nhất, lên đến 99,99%, chúng đem lại sự an tâm về giá trị. Tuy nhiên, màu sắc không luôn hấp dẫn và quá trình chế tác có thể đòi hỏi kỹ thuật cao do đặc tính mềm mại của vàng.

Ngược lại, đối với những người yêu thích trang sức phục vụ nhu cầu hàng ngày, vàng 18k, 14k, 10k sẽ là sự lựa chọn phù hợp hơn. Với màu sắc đẹp mắt và dễ gia công, chúng giúp giảm bớt lo ngại khi sử dụng hàng ngày.

Nếu bạn đang tìm kiếm trang sức vàng với mục đích nâng cao giá trị thẩm mỹ hơn là giá trị kinh tế, các sản phẩm mạ vàng là lựa chọn thích hợp. Tuy nhiên, lưu ý rằng giá trị bán lại thường thấp hơn giá mua ban đầu, đặc biệt ở Tây Ninh. Để giảm thiểu rủi ro, hãy chọn trang sức có thiết kế đơn giản, điều này sẽ giữ giá trị tốt hơn khi bán lại.

Với mỗi quyết định, hãy cân nhắc kỹ lưỡng và tìm hiểu kỹ về nhu cầu và mục tiêu của bản thân để chọn lựa loại vàng phù hợp nhất. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả.

Mua vàng ở đâu uy tín, giá tốt tại Tây Ninh

Ngoài Vàng Ba Hên, khách hàng vẫn có nhiều lựa chọn uy tín khác để mua vàng tại Tây Ninh. Dưới đây là danh sách các địa điểm đáng tin cậy:

Tiệm vàng Địa chỉ Điện thoại
Trang sức vàng Phương Thảo 1135 CMT8 Phường Hiệp Ninh – Tây Ninh 0918 772 882 & 0919 882 992
Tiệm vàng Kim Nga – Tây Ninh 7 Tôn Đức Thắng – Hòa Thành – Tây Ninh 0663 841 281
Thương hiệu vàng Hồng Phát Cửa 1 chợ 21-21A Đường Hùng Vương – Hòa Thành – Tây Ninh 0276 3841 272 & 0855 558 435 & 0855 559 104

Bài viết trên đã cập nhật giá vàng Ba Hên Tây Ninh hôm nay một cách chính xác nhất. Để đảm bảo luôn đưa ra quyết định đầu tư một cách thông minh, việc cập nhật và so sánh thông tin từ các nguồn đáng tin cậy là điều không thể thiếu. Hãy theo dõi Cetrob để cập nhật những thông tin và chính sách mới nhất về thị trường tài chính.

5/5 - (8621 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
error: Content is protected !!