Giá Vàng Đức Thắng Kim Sơn Hôm Nay Cập Nhật Bao Nhiêu?
Hãy cùng chúng tôi khám phá vẻ đẹp và giá trị của những viên vàng tinh khiết tại cửa hàng Đức Thắng Kim Sơn ngày hôm nay. Bạn đang tò mò về giá cả vàng ở đây? Tình hình giá vàng 18k, vàng 24k, và vàng 9999 cùng vàng Ý tại cửa hàng Đức Thắng liệu có biến động ra sao? Hãy cùng Cetrob.edu.vn theo dõi để có câu trả lời chi tiết và chính xác về giá vàng tại Ninh Bình trong bài viết dưới đây!
Cập nhật giá vàng Đức Thắng Kim Sơn hôm nay
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,620,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,630,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,100,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,200,000
|
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
84,500,000 ▲ 100,000 |
85,900,000
|
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
82,549,504
|
85,049,504
|
Nữ trang 68% | SJC |
55,567,841
|
58,567,841
|
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,973,882
|
35,973,882
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
85,600,000 ▲ 100,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84,710,000 ▲ 90,000 |
85,510,000 ▲ 90,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
83,840,000 ▲ 90,000 |
84,840,000 ▲ 90,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,830,000 ▲ 60,000 |
50,230,000 ▲ 60,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,950,000 ▲ 70,000 |
64,350,000 ▲ 70,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
34,360,000 ▲ 40,000 |
35,760,000 ▲ 40,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,510,000 ▲ 90,000 |
78,510,000 ▲ 90,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
54,390,000 ▲ 60,000 |
55,790,000 ▲ 60,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,960,000 ▲ 70,000 |
58,360,000 ▲ 70,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,850,000 ▲ 40,000 |
32,250,000 ▲ 40,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
27,000,000 ▲ 30,000 |
28,400,000 ▲ 30,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
85,050,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
84,500,000 ▲ 200,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,800,000 ▲ 200,000 |
86,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,600,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
84,400,000
|
86,400,000
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,600,000 ▲ 100,000 |
86,100,000 ▲ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,600,000 ▲ 100,000 |
86,100,000 ▲ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 100,000 |
86,000,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,000,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
84,300,000 ▲ 200,000 |
85,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
83,556,000 ▲ 198,000 |
85,140,000 ▲ 99,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
82,712,000 ▲ 196,000 |
84,280,000 ▲ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 200,000 |
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
84,300,000 ▲ 200,000 |
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
113,000 ▲ 1,300 |
132,900 ▲ 1,500 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,970,000 ▲ 60,000 |
52,370,000 ▲ 60,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
84,600,000 ▲ 200,000 |
86,630,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
85,050,000 ▲ 250,000 |
86,550,000 ▲ 250,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,500,000 ▲ 200,000 |
86,550,000 ▲ 250,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,400,000 ▲ 200,000 |
86,450,000 ▲ 250,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
85,300,000 ▲ 10,000 |
86,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
85,200,000 ▲ 10,000 |
86,200,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
82,400,000 ▲ 10,000 |
84,100,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
82,000,000 ▲ 10,000 |
83,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
79,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
60,200,000 ▲ 10,000 |
62,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
52,200,000 ▲ 10,000 |
54,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
51,200,000 ▲ 10,000 |
53,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,400,000 ▲ 200,000 |
86,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,300,000 ▲ 500,000 |
85,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,500,000 ▲ 500,000 |
85,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
60,330,000 ▲ 160,000 |
65,680,000 ▲ 160,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
60,330,000 ▲ 160,000 |
65,680,000 ▲ 160,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,800,000 ▲ 100,000 |
86,400,000 ▲ 200,000 |
Thông tin về tiệm vàng Đức Thắng Kim Sơn
Trên đỉnh cao của thị trường vàng tại Ninh Bình, sự tự tin của Tiệm Vàng Đức Thắng không chỉ đến từ lịch sử kinh doanh phát triển mà còn từ sứ mệnh uy tín và chất lượng sản phẩm.
Với một thế mạnh vững chắc trong ngành, Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn không chỉ đơn thuần là một cửa hàng, mà còn là biểu tượng của sự đa dạng và tinh tế trong thiết kế và chất lượng sản phẩm. Từ vàng 18K, 24K cho đến vàng 9999, mỗi sản phẩm đều được chăm chút đến từng chi tiết để mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Quan trọng hơn, sự đảm bảo về nguồn gốc và chất lượng của vàng tại Đức Thắng Kim Sơn luôn là ưu tiên hàng đầu. Khách hàng có thể yên tâm mua sắm với niềm tin tuyệt đối, bởi mỗi sản phẩm đều được niêm yết giá công khai, giúp tạo nên sự minh bạch và tin cậy.
Đến với Đức Thắng, bạn sẽ được đắm chìm trong không gian mua sắm sang trọng và chuyên nghiệp, cùng đội ngũ nhân viên am hiểu và nhiệt tình. Hãy ghé thăm chúng tôi tại địa chỉ 28 Thượng Kiệm, TT. Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình, hoặc liên hệ qua số điện thoại 0229 3862 060 để trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời từ Đức Thắng Kim Sơn.
ẢNH
Tỷ giá ngoại tệ ảnh hưởng đến giá vàng
Mối quan hệ giữa tỷ giá ngoại tệ và giá vàng thường thể hiện một đồng biến động nghịch đặc biệt. Đồng USD, là một trong những đơn vị tiền tệ được sử dụng phổ biến để định giá vàng trên thị trường toàn cầu. Khi tỷ giá USD tăng lên, thường có xu hướng là giá vàng sẽ giảm đi và ngược lại.
Sự tương quan này đóng vai trò quan trọng trong việc theo dõi tình hình thị trường tài chính toàn cầu. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng mối quan hệ này có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tình hình kinh tế, chính trị, và tâm lý của nhà đầu tư trong từng giai đoạn cụ thể.
Điều này thể hiện sự phức tạp và đa chiều của thị trường vàng và ngoại hối, nơi mà những biến động nhỏ có thể gây ra những tác động lớn đối với giá cả và tâm lý của các nhà đầu tư. Do đó, việc hiểu rõ mối quan hệ giữa tỷ giá ngoại tệ và giá vàng là điều cực kỳ quan trọng để có cái nhìn toàn diện và đưa ra các quyết định đầu tư thông minh.
Chúng tôi tại Cetrob đã cập nhật chi tiết về giá vàng tại Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn hôm nay một cách chính xác và đáng tin cậy. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ mang lại giá trị và hỗ trợ không chỉ cho quý khách hàng mà còn cho những nhà đầu tư, giúp họ đưa ra những quyết định mang lại hiệu suất tốt nhất trong các giao dịch và đầu tư của mình. Đồng hành cùng bạn trên con đường vững chắc và thành công.