Cập Nhật Giá Vàng Duy Phương Hôm Nay Bao Nhiêu?
Trong bối cảnh thị trường tài chính liên tục biến động, giá vàng luôn là một điểm quan tâm lớn của nhà đầu tư và người tiêu dùng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau phân tích sự biến động của giá vàng tại tiệm vàng Duy Phương Quảng Nam, với sự tập trung đặc biệt vào các loại vàng như vàng 9999, vàng 24k, vàng 18k, vàng 10k, vàng Ý, vàng miếng SJC, và vàng miếng PNJ.
Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất về giá vàng Duy Phương Quảng Nam hôm nay, hãy đồng hành cùng chúng tôi trên trang web Cetrob.edu.vn. Chúng tôi sẽ cập nhật liên tục và phản ánh sự biến động của thị trường vàng để giúp bạn có quyết định đầu tư thông tin nhất.
Bảng giá vàng Duy Phương hôm nay
Bảng dưới đây chính là cập nhật giá vàng Duy Phương niêm yết mới nhất ngày hôm nay:
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,520,000
|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,800,000 ▲ 100,000 |
84,300,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,800,000 ▲ 100,000 |
84,400,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,700,000 ▲ 100,000 |
83,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
80,069,306 ▲ 99,009 |
83,069,306 ▲ 99,009 |
Nữ trang 68% | SJC |
54,207,705 ▲ 68,007 |
57,207,705 ▲ 68,007 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,139,798 ▲ 41,704 |
35,139,798 ▲ 41,704 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,000,000
|
83,800,000
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
82,920,000
|
83,720,000
|
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,060,000
|
83,060,000
|
Vàng 14K PNJ | PNJ |
47,770,000
|
49,170,000
|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
61,600,000
|
63,000,000
|
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,610,000
|
35,010,000
|
Vàng 916 (22K) | PNJ |
76,360,000
|
76,860,000
|
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,220,000
|
54,620,000
|
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
55,730,000
|
57,130,000
|
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,180,000
|
31,580,000
|
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,400,000
|
27,800,000
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
82,600,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
82,500,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
83,300,000
|
84,300,000
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 100,000 |
84,200,000
|
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
82,300,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,200,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
81,477,000 ▼ 99,000 |
83,259,000 ▼ 99,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
80,654,000 ▼ 98,000 |
82,418,000 ▼ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
82,400,000
|
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,300,000
|
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
114,900 ▲ 300 |
135,200 ▲ 400 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
49,870,000
|
51,270,000
|
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
83,280,000
|
84,380,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,280,000
|
84,380,000
|
Vàng đồng xu | BTMH |
83,280,000
|
84,380,000
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,700,000
|
84,380,000
|
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,600,000
|
84,280,000
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
84,300,000 ▼ 20,000 |
85,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
83,300,000 ▲ 10,000 |
84,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
80,300,000 ▲ 10,000 |
82,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
79,900,000 ▲ 10,000 |
81,900,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
77,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
58,100,000 ▲ 10,000 |
60,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
50,100,000 ▲ 10,000 |
52,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
49,100,000 ▲ 10,000 |
51,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,800,000
|
85,800,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,000,000
|
83,500,000
|
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
80,000,000
|
83,000,000
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Bảng giá chỉ tham khảo, giá vàng biến động theo ngày hãy ra trực tiếp cửa hàng để cập nhật giá mới nhất nhé!!!
Giá vàng 9999 Duy Phương hôm nay?
Quốc Bảo tiếp tục ghi điểm với việc cung cấp vàng 9999, đem đến sự minh bạch cao và giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Hôm nay, giá vàng 9999 tại Duy Phương đặc biệt hấp dẫn với giá mua là 55,400,000/ chỉ và giá bán là 56,200,000/ chỉ.
Giá vàng 24k hôm nay tại Duy Phương
Với vàng 24K, Đức Thắng chắc chắn là điểm đến tin cậy với giá mua 54,800,000/ chỉ và giá bán 56,000,000/ chỉ. Vàng 24K tại Duy Phương không chỉ là biểu tượng sang trọng mà còn là biểu tượng của giá trị độc tôn trong thế giới nghệ thuật vàng.
Giá vàng 18K tại Duy Phương hôm nay
Chúng tôi tự hào giới thiệu bảng giá vàng 18K chi tiết, thể hiện sự chăm sóc đặc biệt cho những người muốn kết hợp giá trị và vẻ đẹp trong mỗi sản phẩm. Với giá mua là 40,030,000/ chỉ và giá bán là 43,880,000/ chỉ, vàng 18K tại Duy Phương không chỉ là sự lựa chọn của cá nhân mà còn là niềm tự hào của gia đình vững bền.
Ảnh
Thông tin về tiệm vàng Duy Phương
Tiệm vàng Duy Phương, một địa chỉ uy tín độc đáo, đã ghi dấu ấn mạnh mẽ trong lòng người dân Quảng Nam. Được biết đến như một điểm đến hàng đầu, Duy Phương không chỉ là nơi mua sắm và đầu tư vàng, mà còn là ngôi nhà của những tác phẩm nghệ thuật vàng độc đáo.
Thương hiệu Duy Phương tự hào là người tiên phong trong việc cung cấp vàng chất lượng cao, bao gồm Vàng 24K, vàng 18K, và vàng miếng, tạo ra những sản phẩm không chỉ là biểu tượng của giá trị mà còn là điểm nhấn cho phong cách sống sang trọng.
Tại Duy Phương, khách hàng có thể khám phá một thế giới vàng đa dạng, từ vàng miếng đến vàng thỏi, với giá trị độc lập. Bộ sưu tập trang sức tại đây đa dạng và theo đuổi xu hướng hiện đại, đáp ứng đầy đủ đối tượng khách hàng.
Với cam kết đảm bảo sự hài lòng tối đa, Duy Phương không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn đưa ra dịch vụ thiết kế trang sức theo yêu cầu. Khách hàng có thể tỏa sáng với những ý tưởng của mình, và đội ngũ nghệ nhân tài năng của chúng tôi sẽ biến chúng thành những kiệt tác vàng độc đáo và ấn tượng.
Trụ sở chính tại 344 Phạm Văn Đồng, Thị trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, Duy Phương không chỉ là nơi mua sắm, mà còn là không gian tận hưởng sự sang trọng và đẳng cấp.
Liên Hệ Với Chúng Tôi
Hãy đặt chân đến Duy Phương để trải nghiệm không gian vàng đẳng cấp và tận hưởng sự phục vụ tận tâm. Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 344 Phạm Văn Đồng, Thị trấn Núi Thành, Huyện Núi Thành, Quảng Nam.
- Tỉnh: Quảng Nam.
Ảnh
Tìm hiểu về trang sức thiết kế theo yêu cầu
Trải nghiệm trang sức thiết kế theo yêu cầu không chỉ là việc sở hữu một mảnh nghệ thuật cá nhân mà còn là chuyến phiêu lưu khám phá sự độc đáo và tinh tế. Dưới đây là những điểm mạnh và điều cần lưu ý khi bạn chọn hướng này:
Ưu điểm
- Tùy Chỉnh Cá Nhân: Bạn là người chủ đạo, và trang sức sẽ là bản dấu cá nhân độc đáo của bạn. Từ ý tưởng ban đầu đến mỗi chi tiết nhỏ, mọi thứ đều mang dấu ấn riêng của bạn.
- Chất Lượng Ưu Việt: Quy trình chế tác thủ công mang lại chất lượng không thể phủ nhận. Sự tỉ mỉ và sự chăm sóc trong từng đường nét tạo nên trang sức không chỉ đẹp mắt mà còn bền vững.
- Đa Dạng Vật Liệu: Sự lựa chọn không giới hạn từ vàng, bạc, kim cương, đến đá quý và nhiều vật liệu khác. Bạn có quyền tỏa sáng theo đúng phong cách cá nhân của mình.
Nhược điểm
- Giá Cả: Sự độc đáo và chất lượng cao đi kèm với giá trị tương xứng. Trang sức thiết kế theo yêu cầu thường có chi phí cao hơn so với những sản phẩm sẵn có.
- Thời Gian Sản Xuất: Quá trình sản xuất trang sức độc đáo đòi hỏi thời gian và sự kiên nhẫn. Nếu bạn đang tìm kiếm sự nhanh chóng, có thể đây không phải là lựa chọn phù hợp.
Những thông tin về giá vàng Duy Phương hôm nay được cập nhật đầy đủ và chi tiết nhất trên trang Cetrob. Chúng tôi không chỉ là nguồn tin tin cậy, mà còn là người đồng hành đắc lực, giúp bạn hiểu rõ về biến động thị trường vàng.