Giá Vàng Kim Mai Hôm Nay Bao Nhiêu? Cập Nhật Chính Xác
Trong thị trường biến động không ngừng, việc theo dõi và đánh giá biến động giá vàng là vô cùng quan trọng đối với nhà đầu tư và người tiêu dùng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tình hình giá vàng tại tiệm vàng Kim Mai – một trong những điểm đến uy tín và đáng tin cậy tại An Giang.
Nếu bạn đang quan tâm đến việc đầu tư vào vàng hoặc đơn giản chỉ là muốn cập nhật thông tin, tiệm vàng Kim Mai sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về tình hình thị trường vàng trong khu vực này.
Cập nhật giá vàng Kim Mai hôm nay bao nhiêu?
Trong bối cảnh thị trường vàng luôn biến động, việc cập nhật thông tin về giá vàng là điều vô cùng quan trọng đối với nhà đầu tư và người tiêu dùng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng điểm qua bảng giá vàng mới nhất tại tiệm vàng Kim Mai, một địa chỉ uy tín và được lòng khách hàng tại An Giang.
Dưới đây là bảng chi tiết về giá vàng được công bố tại tiệm vàng Kim Mai ngày hôm nay:
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,520,000
|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,900,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,900,000 ▲ 200,000 |
84,400,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,800,000 ▲ 200,000 |
83,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
80,069,306 ▲ 99,009 |
83,069,306 ▲ 99,009 |
Nữ trang 68% | SJC |
54,207,705 ▲ 68,007 |
57,207,705 ▲ 68,007 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,139,798 ▲ 41,704 |
35,139,798 ▲ 41,704 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,000,000
|
83,800,000
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
82,920,000
|
83,720,000
|
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,060,000
|
83,060,000
|
Vàng 14K PNJ | PNJ |
47,770,000
|
49,170,000
|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
61,600,000
|
63,000,000
|
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,610,000
|
35,010,000
|
Vàng 916 (22K) | PNJ |
76,360,000
|
76,860,000
|
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,220,000
|
54,620,000
|
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
55,730,000
|
57,130,000
|
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,180,000
|
31,580,000
|
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,400,000
|
27,800,000
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
82,600,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
82,500,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
83,300,000
|
84,300,000
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 100,000 |
84,200,000
|
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
82,300,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,200,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
81,477,000 ▼ 99,000 |
83,259,000 ▼ 99,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
80,654,000 ▼ 98,000 |
82,418,000 ▼ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
82,400,000
|
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,300,000
|
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
114,900 ▲ 300 |
135,200 ▲ 400 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
49,870,000
|
51,270,000
|
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,600,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,500,000 ▼ 100,000 |
84,180,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
84,300,000 ▼ 20,000 |
85,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
83,400,000 ▲ 10,000 |
84,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
80,300,000 ▲ 10,000 |
82,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
79,900,000 ▲ 10,000 |
81,900,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
77,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
58,100,000 ▲ 10,000 |
60,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
50,100,000 ▲ 10,000 |
52,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
49,100,000 ▲ 10,000 |
51,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,800,000
|
85,800,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,000,000
|
83,500,000
|
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
80,000,000
|
83,000,000
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Giá tham khảo, hãy ra trực tiếp cửa hàng để có thông tin chính xác nhất !!
Thông tin cơ bản về tiệm vàng Kim Mai An Giang
Đắm chìm trong thế giới của kim hoàn vàng, tiệm vàng Kim Mai tại An Giang không chỉ là một địa chỉ mua sắm, mà còn là điểm đến của sự tin cậy và chất lượng. Với hơn 19 năm trong ngành vàng, chúng tôi tự hào là người bạn đồng hành đáng tin cậy của mỗi khách hàng.
Tiệm vàng Kim Mai không chỉ là nơi phân phối sản phẩm vàng đa dạng từ 24k, 18k đến vàng miếng SJC với chất lượng và tuổi đời đỉnh cao, mà còn là điểm đến của sự sáng tạo và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.
Với hơn 19 năm kinh nghiệm, tiệm vàng Kim Mai không chỉ là nơi bạn tìm thấy những mẫu trang sức vàng đẳng cấp mà còn là biểu tượng của sự uy tín và chất lượng. Mỗi sản phẩm đều được lựa chọn và chế tác cẩn thận để đảm bảo sự hài lòng tuyệt đối của khách hàng.
Bên cạnh việc cung cấp sản phẩm trang sức vàng, chúng tôi còn mang đến cho khách hàng những dịch vụ gia công và đánh bóng trang sức theo yêu cầu, thu mua vàng và trang sức vàng, cũng như đổi tiền theo tỷ giá mới nhất.
Thông Tin Liên Hệ:
- Địa chỉ: 242 Đường CMT8 – Phường Thanh Bình – Tp. Biên Hòa – Đồng Nai (đối diện Chung cư Thanh Bình – cạnh Chi Cục Thuế Biên Hòa).
Cách xem giá vàng Kim Mai nhanh
Bạn muốn cập nhật giá vàng tại Tiệm Vàng Kim Mai một cách nhanh chóng và đáng tin cậy? Đừng lo lắng, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách thực hiện điều đó một cách dễ dàng và hiệu quả.
Để biết được giá vàng mới nhất tại Tiệm Vàng Kim Mai, bạn chỉ cần truy cập vào trang web của chúng tôi. Tại đó, bạn sẽ có thể tham khảo bảng giá vàng một cách nhanh chóng và dễ dàng. Chúng tôi cam kết thông tin về giá vàng luôn được hiển thị một cách minh bạch và công khai, giúp bạn có quyết định mua sắm thông minh.
Bí Quyết Thông Minh khi Mua Vàng tại Kim Mai:
- Theo Dõi Thị Trường Đều Đặn: Để nắm bắt được những biến động trong giá cả, hãy theo dõi thị trường giá vàng đều đặn. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về tình hình thị trường và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
- Tận Dụng Sự Chênh Lệch Giá: Chọn lựa mua vàng khi giá thấp và bán ra khi giá vàng đang ở mức cao. Chiến lược này giúp bạn tận dụng được sự chênh lệch giá vàng để đạt được lợi nhuận tối đa.
- Hiểu Rõ Chính Sách Ưu Đãi: Trước khi quyết định mua sắm, hãy hiểu rõ các chính sách ưu đãi và đổi trả mà Tiệm Vàng Kim Mai cung cấp. Điều này giúp bạn tận dụng những ưu đãi tốt nhất và tiết kiệm được chi phí.
Với những bí quyết này, bạn sẽ trở thành một nhà đầu tư vàng thông minh và có được trải nghiệm mua sắm tại Tiệm Vàng Kim Mai thú vị và hiệu quả hơn bao giờ hết.
ẢNH
Chia sẻ kinh nghiệm mua vàng đầu tư, tích trữ giá tốt nhất
Việc mua vàng không chỉ đòi hỏi sự kiên nhẫn mà còn đòi hỏi sự thông minh và chiến lược. Dưới đây là những mẹo linh hoạt để bạn có thể mua vàng với giá hợp lý và đảm bảo lợi nhuận tối đa:1. Theo dõi Thị Trường Vàng Hàng Ngày:
- Dành thời gian để cập nhật và phân tích biến động giá vàng hàng ngày. Mua vào thời điểm giá vàng giảm sâu hơn so với trung bình thị trường sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể.
- Khám phá các loại vàng như vàng 18K, vàng nhẫn, lắc vàng, thay vì tập trung chỉ vào vàng 24K và vàng miếng. Đây là cách tốt để mua và tích trữ vàng với giá tốt hơn.
- Nếu có khả năng, mua vàng số lượng lớn sẽ giúp bạn nhận được chiết khấu giá tốt hơn, giảm bớt tổng chi phí.
- Khám phá các sàn giao dịch uy tín, nơi mà giá vàng thường rẻ hơn so với tiệm vàng truyền thống, có thể giảm đến 5-10%.
- Mua vàng trực tiếp từ các nhà máy, xưởng đúc vàng sẽ giúp bạn mua với giá gần sát giá thị trường thế giới.
- Tìm hiểu và so sánh giá vàng tại nhiều địa điểm khác nhau để chọn mua tại nơi có mức giá rẻ nhất, tối ưu hóa lợi nhuận.
- Đàm phán với người bán để đạt được ưu đãi, có thể là giảm giá, tặng kèm quà hoặc hưởng chương trình khuyến mãi.
Để thành công trong việc mua vàng đầu tư và tích trữ, việc áp dụng những chiến lược thông minh và linh hoạt là chìa khóa quan trọng. Hãy sử dụng các mẹo trên để tận dụng giá vàng tốt nhất và đảm bảo mục tiêu đầu tư của bạn.
Tham khảo bảng tỷ giá USD tại tiệm vàng Kim Mai
Ngoài việc quan tâm đến giá vàng hàng ngày, một số đối tượng khách hàng đặc biệt cũng quan tâm đến tỷ giá USD tại Tiệm vàng Kim Mai. Để cung cấp thông tin chi tiết và thuận tiện cho quý khách, dưới đây là bảng tỷ giá USD và các ngoại tệ khác tại Kim Mai hiện nay:
Ngoại tệ | Tỷ giá mua (Tiền mặt) | Tỷ giá mua (Chuyển khoản) | Tỷ giá bán (Tiền mặt) | Tỷ giá bán (Chuyển khoản) |
Ðô la Mỹ (USD) | 24.251 | 24.251 | 24.471 | 24.471 |
Bảng Anh (GBP) | 29.656 | 29.929 | 30.904 | 30.904 |
Ðồng Euro (EUR) | 25.957 | 26.009 | 26.964 | 26.964 |
Franc Thụy Sĩ (CHF) | 26.953 | 26.953 | 27.831 | 27.831 |
Ðô la New Zealand (NZD) | 14.390 | 14.390 | 14.858 | 14.858 |
Bat Thái Lan (THB) | 662 | 662 | 710 | 710 |
Yên Nhật (JPY) | 157,79 | 158,92 | 164,75 | 164,75 |
Ðô la Úc (AUD) | 15.414 | 15.524 | 16.094 | 16.094 |
Ðô la Singapore (SGD) | 17.599 | 17.761 | 18.339 | 18.339 |
Ðô la Hồng Kông (HKD) | 3.044 | 3.072 | 3.172 | 3.172 |
Ðô la Canada (CAD) | 17.334 | 17.494 | 18.063 | 18.063 |
Trong bối cảnh thị trường vàng luôn biến động, việc theo dõi giá vàng là điều không thể thiếu đối với nhà đầu tư và người tiêu dùng. Bài viết mới nhất trên Cetrob đã cập nhật giá vàng tại Tiệm vàng Kim Mai An Giang, giúp quý vị cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
Với thị trường vàng thay đổi không ngừng, việc thường xuyên kiểm tra trang chủ của chúng tôi là cực kỳ quan trọng để bạn có cái nhìn tổng quan về tình hình giá vàng hiện nay. Đừng bỏ lỡ cơ hội cập nhật thông tin và đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Hãy ghé thăm trang web của chúng tôi thường xuyên để không bỏ lỡ bất kỳ cập nhật nào về thị trường vàng và các thông tin quan trọng khác!