Giá Vàng Kim Quy Thái Nguyên Hôm Nay Cập Nhật Bao Nhiêu 1 Chỉ? 1 Lượng?
Bước chân thời gian vẫn tiếp tục, và hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới đầy biến động của thị trường vàng. Giá Vàng Kim Quy Thái Nguyên trong ngày hôm nay như thế nào? Điều này đang khiến cả thế giới tò mò, nhất là những ai đang theo dõi sát sao diễn biến của giá vàng.
Trong cuộc hành trình này, chúng ta sẽ đào sâu vào bảng giá vàng của các thương hiệu nổi tiếng như DOJI, SJC, PNJ, Mihong, và cả những loại vàng đặc biệt như vàng 9999, vàng 18k, vàng 24k, và vàng 10k. Tất cả đều là những câu chuyện sống động về sự biến động không ngừng trên thị trường.
Vậy thì, chúng ta cùng nhau bắt đầu hành trình tìm hiểu qua bài viết tuyệt vời của Cetrob.edu.vn dưới đây để khám phá những bí mật và thông tin mới nhất về giá vàng hôm nay!”
Giá vàng Kim Quy Thái Nguyên hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?
Bảng dưới đây chính là giá vàng Kim Quy niêm yết mới nhất hôm nay:
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,520,000 ▲ 200,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,530,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,700,000 ▲ 400,000 |
84,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,700,000 ▲ 400,000 |
84,300,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,600,000 ▲ 400,000 |
83,800,000 ▲ 200,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
79,970,297 ▲ 198,020 |
82,970,297 ▲ 198,020 |
Nữ trang 68% | SJC |
54,139,698 ▲ 136,013 |
57,139,698 ▲ 136,013 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,098,094 ▲ 83,408 |
35,098,094 ▲ 83,408 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
83,100,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
83,100,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
83,100,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,000,000 ▲ 200,000 |
83,800,000 ▲ 200,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
82,920,000 ▲ 200,000 |
83,720,000 ▲ 200,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,060,000 ▲ 200,000 |
83,060,000 ▲ 200,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
47,770,000 ▲ 110,000 |
49,170,000 ▲ 110,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
61,600,000 ▲ 150,000 |
63,000,000 ▲ 150,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,610,000 ▲ 80,000 |
35,010,000 ▲ 80,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
76,360,000 ▲ 180,000 |
76,860,000 ▲ 180,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,220,000 ▲ 130,000 |
54,620,000 ▲ 130,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
55,730,000 ▲ 130,000 |
57,130,000 ▲ 130,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,180,000 ▲ 80,000 |
31,580,000 ▲ 80,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,400,000 ▲ 60,000 |
27,800,000 ▲ 60,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
82,700,000 ▲ 200,000 |
84,200,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
82,600,000 ▲ 200,000 |
84,100,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
83,300,000 ▲ 400,000 |
84,300,000 ▲ 400,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
82,800,000
|
85,300,000
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
83,200,000 ▲ 300,000 |
84,400,000 ▲ 200,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
83,200,000 ▲ 300,000 |
84,400,000 ▲ 200,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
82,900,000 ▲ 100,000 |
84,200,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
82,400,000 ▲ 200,000 |
84,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,300,000 ▲ 200,000 |
84,100,000 ▲ 200,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
81,576,000 ▲ 198,000 |
83,358,000 ▲ 198,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
80,752,000 ▲ 196,000 |
82,516,000 ▲ 196,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
82,400,000 ▲ 200,000 |
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,300,000 ▲ 200,000 |
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
114,600 ▲ 2,000 |
134,800 ▲ 2,300 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
49,870,000 ▲ 120,000 |
51,270,000 ▲ 120,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,530,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,280,000 ▲ 200,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,700,000 ▲ 700,000 |
84,380,000 ▲ 100,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,600,000 ▲ 700,000 |
84,280,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
84,300,000 ▼ 20,000 |
85,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
83,300,000 ▲ 10,000 |
84,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
80,300,000 ▲ 10,000 |
82,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
79,900,000 ▲ 10,000 |
81,900,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
77,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
58,100,000 ▲ 10,000 |
60,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
50,100,000 ▲ 10,000 |
52,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
49,100,000 ▲ 10,000 |
51,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,800,000 ▲ 700,000 |
85,800,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,000,000 ▼ 100,000 |
83,500,000 ▼ 100,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
80,000,000 ▼ 100,000 |
83,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000 ▲ 230,000 |
61,880,000 ▲ 230,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000 ▲ 230,000 |
61,880,000 ▲ 230,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
83,100,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 200,000 |
Thông tin về tiệm vàng Kim Quy Thái Nguyên
Khám phá sức mạnh của sự sáng tạo và đẳng cấp tại Công ty Cổ phần Kim Quy Thái Nguyên – một địa chỉ không thể không biết trong thế giới của kim loại và quặng kim loại quý hiếm. Với hơn 15 năm đồng hành cùng với nghệ thuật kim hoàn, Kim Quy đã chứng minh sự đẳng cấp của mình trên thương trường.
Cái tên Kim Quy không chỉ là một biểu tượng, mà còn là dấu ấn của sự sáng tạo liên tục. Với đội ngũ chuyên gia hàng đầu và tầm nhìn đổi mới, chúng tôi không ngừng đưa ra những kiệt tác kim hoàn mới, mang đến sự đẹp mắt, trẻ trung và năng động, vẫn giữ được vẻ sang trọng đặc trưng.
Hãy đắm chìm trong thế giới của chúng tôi và trải nghiệm sự tinh tế của từng sản phẩm. Liên hệ ngay với chúng tôi để khám phá những điều tuyệt vời nhất từ Công ty Cổ phần Kim Quy Thái Nguyên!
Thông Tin Liên Hệ:
- Tên Công Ty: Công ty Cổ phần Kim Quy Thái Nguyên
- Địa Chỉ: 19 Gang Thép, Phường Trung Thành, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
- Số Điện Thoại: (0208) 3.834.834
Ảnh
Một số tiệm kinh doanh vàng uy tín, chất lượng tại Thái Nguyên
Không chỉ dừng lại ở tiệm vàng Kim Quy, Thái Nguyên còn nhiều lựa chọn hấp dẫn khác cho những ai đang tìm kiếm vị vàng hoàn hảo với giá trị tốt. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để khám phá những địa chỉ kinh doanh vàng uy tín và ấn tượng khác trong thành phố:
Tên Tiệm Vàng | Địa Chỉ | Điện Thoại |
Trang Sức DOJI | Số 31 Đường Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên | 088 946 45 55 |
Vàng bạc Bảo Nam | + 29 Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên+ 305 Quang Trung, Thịnh Đán,Thái Nguyên+ 265 Đồng Hỷ,Thái Nguyên | 0348 538 53 |
Vàng bạc Công Minh | 335 Đường Cách Mạng Tháng 8, Gang Thép, Hương Sơn, Tp Thái Nguyên, Thái Nguyên | 02083 832 935 |
Vàng Dại Phát Kim Anh | Đường Bắc Sơn, Hàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | 0899 292 101 |
Vàng bạc Sánh Oanh | 612 Tổ 8 Tích Lương, Thái Nguyên | 079 763 56 78 |
Tiệm vàng Kim Tín | Số 56 Phố Cột Cờ, TP Thái Nguyên | (84-208) 3.657.966 |
Tiệm vàng Quý Tùng | 19 Lương Ngọc Quyến, Hàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | 02083 855 682 |
Tiệm vàng Hồng Hải | 21 Lương Ngọc Quyến, Hàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên | 02083 854 449 |
Ảnh
Nên mua vàng vật chất hay vàng online để đầu tư
Cả đầu tư vàng online (trực tuyến) và đầu tư vàng vật chất đều là hai lựa chọn đầu tư vào vàng phổ biến và hiệu quả. Tuy nhiên, mỗi hình thức mang đến những ưu điểm đặc biệt của mình.
Đầu tư vàng online cho phép nhà đầu tư tham gia thông qua các sàn giao dịch trực tuyến, thực hiện mua bán vàng thông qua các mã hóa chỉ số online. Quá trình đầu tư trở nên thuận tiện và linh hoạt hơn, khách hàng có khả năng đặt lệnh mua/bán vàng dễ dàng theo sự biến động của giá vàng, giúp họ đưa ra những quyết định đúng đắn.
Ngược lại, đầu tư vàng vật chất là hình thức truyền thống, nơi khách hàng mua vàng thật tại các địa điểm uy tín. Họ sở hữu lượng vàng tương ứng với số tiền đầu tư, có thể nhìn thấy và cầm trên tay. Điều này đòi hỏi sự lựa chọn cẩn thận của địa điểm mua bán vàng để đảm bảo chất lượng và giá cả ổn định.
Để đầu tư vàng thành công, nhà đầu tư cần nghiên cứu kỹ về tình hình kinh tế, chính trị, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng như tỷ giá ngoại tệ, giá xăng dầu và giá vàng trên thị trường quốc tế. Tham khảo biểu đồ vàng từ các trang web uy tín cũng giúp họ nắm bắt xu hướng tăng giảm của giá vàng, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vàng, là một trong những phương tiện trữ giá an toàn, là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà đầu tư khi muốn đầu tư trú ẩn tài chính. Tuy nhiên, đầu tư vàng đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng và nghiên cứu cẩn thận để đảm bảo giá trị không bị suy thoái và mang lại lợi nhuận cao nhất.
Trong bài viết này, Cetrob đã cập nhật giá vàng Kim Quy hôm nay chính xác, đẩy đủ nhất. Hãy liên tục cập nhật thông tin về giá vàng để đưa ra các quyết định mua bán vàng một cách chính xác và hợp lý nhất.