Giá Vàng Ngọc Sơn Tiền Giang Cập Nhật Mới Hôm nay
Trong bối cảnh thị trường vàng đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư và người tiêu dùng, việc nắm bắt thông tin về giá vàng là điều không thể thiếu. Và hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau điểm qua tình hình giá vàng tại một trong những địa chỉ uy tín và đáng tin cậy nhất tại Tiền Giang – Tiệm Vàng Ngọc Sơn.
Giá vàng Ngọc Sơn Tiền Giang hôm nay?
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,520,000
|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,900,000 ▲ 200,000 |
84,300,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,900,000 ▲ 200,000 |
84,400,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,800,000 ▲ 200,000 |
83,900,000 ▲ 100,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
80,069,306 ▲ 99,009 |
83,069,306 ▲ 99,009 |
Nữ trang 68% | SJC |
54,207,705 ▲ 68,007 |
57,207,705 ▲ 68,007 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,139,798 ▲ 41,704 |
35,139,798 ▲ 41,704 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,000,000
|
83,800,000
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
82,920,000
|
83,720,000
|
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,060,000
|
83,060,000
|
Vàng 14K PNJ | PNJ |
47,770,000
|
49,170,000
|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
61,600,000
|
63,000,000
|
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,610,000
|
35,010,000
|
Vàng 916 (22K) | PNJ |
76,360,000
|
76,860,000
|
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,220,000
|
54,620,000
|
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
55,730,000
|
57,130,000
|
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,180,000
|
31,580,000
|
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,400,000
|
27,800,000
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
83,000,000
|
85,500,000
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
82,600,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
82,500,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
83,300,000
|
84,300,000
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 200,000 |
85,500,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
83,100,000 ▼ 100,000 |
84,300,000 ▼ 100,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 100,000 |
84,200,000
|
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
82,300,000 ▼ 100,000 |
84,100,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,200,000 ▼ 100,000 |
84,000,000 ▼ 100,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
81,477,000 ▼ 99,000 |
83,259,000 ▼ 99,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
80,654,000 ▼ 98,000 |
82,418,000 ▼ 98,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
82,400,000
|
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,300,000
|
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
114,900 ▲ 300 |
135,200 ▲ 400 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
49,870,000
|
51,270,000
|
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,000,000
|
85,530,000
|
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,000,000
|
85,500,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,180,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,600,000 ▼ 100,000 |
84,280,000 ▼ 100,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,500,000 ▼ 100,000 |
84,180,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
84,300,000 ▼ 20,000 |
85,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
83,400,000 ▲ 10,000 |
84,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
80,300,000 ▲ 10,000 |
82,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
79,900,000 ▲ 10,000 |
81,900,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
77,500,000 ▲ 10,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
58,100,000 ▲ 10,000 |
60,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
50,100,000 ▲ 10,000 |
52,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
49,100,000 ▲ 10,000 |
51,600,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,800,000
|
85,800,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,000,000
|
83,500,000
|
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
80,000,000
|
83,000,000
|
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,530,000
|
61,880,000
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
83,100,000
|
84,300,000
|
Thông tin về tiệm vàng Ngọc Sơn Tiền Giang
Tiệm Vàng Ngọc Sơn, một tên tuổi lấp lánh tại thị trường vàng Mỹ Tho, không chỉ là nơi mua sắm trang sức mà còn là biểu tượng của sự chăm sóc tỉ mỉ và cam kết về chất lượng.
Tại Tiệm Vàng Ngọc Sơn, mỗi chiếc trang sức được tạo ra từ đôi bàn tay tài năng và kinh nghiệm của các nghệ nhân. Sự kỹ lưỡng và tinh tế được thể hiện qua từng sản phẩm, đem lại sự hài lòng và tin cậy tuyệt đối cho khách hàng.
Không chỉ là điểm đến với sản phẩm chất lượng, Tiệm Vàng Ngọc Sơn còn thường xuyên tổ chức các chương trình ưu đãi đặc biệt trong những dịp lễ, giảm giá sản phẩm lên đến 20%. Điều này giúp khách hàng có cơ hội sở hữu những món trang sức ưng ý với mức giá hấp dẫn.
Tiệm Vàng Ngọc Sơn luôn đảm bảo về chất lượng vàng tuổi, giấy tờ rõ ràng và tỷ lệ vàng chính xác. Điều này đã tạo nên uy tín và lòng tin từ khách hàng, khiến tiệm vàng trở thành điểm đến tin cậy không chỉ trong khu vực mà còn vượt ra ngoài Mỹ Tho.
Dịch vụ tận tâm của Tiệm Vàng Ngọc Sơn không chỉ dừng lại ở việc tư vấn sản phẩm mà còn tiếp nhận và phản hồi mọi ý kiến đóng góp từ khách hàng. Điều này đã tạo nên một môi trường mua sắm thoải mái và đáng tin cậy cho mọi người.
Liên Hệ và Thông Tin Về Tiệm Vàng Ngọc Sơn
- Địa chỉ: 10-12 Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
- Điện thoại: 0273 387 2086 – 0273 625 4003
- Fanpage: Tiệm Vàng Ngọc Sơn trên Facebook
- Giờ mở cửa: 7:00 – 19:00
ẢNH
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng Ngọc Sơn Tiền Giang
Đặc điểm của vàng Ngọc Sơn
Vàng Ngọc Sơn không chỉ là một loại kim loại quý, mà còn là biểu tượng của sự sang trọng và giá trị. Để hiểu rõ hơn về tác động của đặc điểm chất lượng và cung cầu lên giá trị của nó, hãy cùng tìm hiểu.
Chất lượng và độ tinh khiết của vàng Ngọc Sơn là những yếu tố chủ chốt quyết định giá trị của sản phẩm này. Sự cam kết đến chất lượng và độ tinh khiết mang lại niềm tin tuyệt đối từ phía người tiêu dùng và nhà đầu tư. Vàng Ngọc Sơn được đánh giá cao về mặt này, tạo ra sự tin cậy và tăng thêm giá trị và uy tín trong tâm trí của khách hàng và những người quan tâm đến đầu tư vàng.
Trọng lượng cũng đóng vai trò quan trọng trong xác định giá trị của vàng Ngọc Sơn. Mỗi lượng vàng đều có giá trị riêng biệt và được đánh giá dựa trên trọng lượng. Điều này tạo ra sự công bằng và minh bạch trong giao dịch và đảm bảo rằng giá trị của sản phẩm được xác định chính xác.
Cung cầu trên thị trường
Tình trạng cung cầu và nhu cầu trên thị trường đóng vai trò quyết định đối với giá cả của vàng Ngọc Sơn. Khi cung cầu vượt quá nhu cầu, giá vàng có thể giảm xuống do sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp trên thị trường trở nên gay gắt. Ngược lại, khi nhu cầu tăng cao hơn so với cung cấp, giá vàng có thể tăng lên do sự hiếm có và tính độc đáo của sản phẩm này.
Yếu tố kinh tế, chính trị
Thị trường vàng là một hệ thống phức tạp, mà sự biến động của kinh tế và chính trị không chỉ ảnh hưởng mà còn định hình giá cả vàng Ngọc Sơn. Những thay đổi trong tình hình kinh tế và chính trị ở một quốc gia cụ thể hoặc trên toàn thế giới có thể gây ra những biến động đáng kể.
Các chỉ số kinh tế, chính sách chính trị, và các sự kiện quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các động lực ảnh hưởng đến thị trường vàng. Những biến động này có thể có tác động tích cực hoặc tiêu cực đến giá vàng Ngọc Sơn, phản ánh sự biến động của môi trường toàn cầu và các sự kiện quan trọng xung quanh.
Giá vàng Ngọc Sơn không chỉ phản ánh giá trị của chính nó mà còn phản ánh sự ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế và chính trị toàn cầu. Sự thay đổi trong tình hình kinh tế và chính trị có thể tạo ra những biến động đáng kể trong thị trường vàng, ảnh hưởng đến quyết định đầu tư và giao dịch của nhà đầu tư và người tiêu dùng.
Địa chỉ kinh doanh vàng uy tín, chất lượng tại Tiền Giang
Tiệm Vàng | Địa chỉ | Điện thoại |
Kim Yến Mỹ Tho | 28 Lê Văn Duyệt – Phường 1 – TP. Mỹ Tho – Tiền Giang | 0273 387 2079 |
Vàng Ngọc Tạo | 34 Lê Lợi – Phường 1 – Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang | 0273 388 5756 |
Vàng Đặng Khá 3 | 1/9B Nguyễn Huỳnh Đức – Phường 8 – Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang | 0273 388 2027 |
Vàng Ngọc Sơn | 10-12 Lê Đại Hành – Phường 1 – Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang | 0273 387 2086 |
Ngọc Thẫm | 132 Lê Hồng Gấm – Phường 6 – TP. Mỹ Tho – Tiền Giang | 0918 874 801 |
Kim Ngọc Hoa Jewelry – KNH | 17 Lê Văn Duyệt – Phường 1 – Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang | 0273 397 0328 |
Vàng Hồng Phúc | 56 Lê Lợi – Phường 1 – TP. Mỹ Tho – Tiền Giang | 0842 458 866 |
Vàng Hoàng Nam | 141 Trưng Trắc – Phường 1 – TP. Mỹ Tho – Tiền Giang | 0789 638 181 |
Chúng tôi xin khẳng định rằng bài viết trên đây từ Cetrob đã cung cấp thông tin về giá vàng Ngọc Sơn Tiền Giang hôm nay một cách chính xác và đáng tin cậy nhất. Hy vọng rằng mọi người sẽ tìm thấy giá trị và hữu ích từ những thông tin được cung cấp.
Để đảm bảo bạn luôn cập nhật được thông tin mới nhất, hãy đảm bảo kiểm tra trang web chính thức của chúng tôi thường xuyên. Chúng tôi cam kết tiếp tục cung cấp thông tin chính xác và đáng tin cậy nhất đến quý độc giả.
Cảm ơn bạn đã tin tưởng và đồng hành cùng Cetrob!