Muốn biết giá vàng tại cửa hàng Tâm Thịnh Lợi ở Đà Nẵng vào hôm nay bao nhiêu cho mỗi chỉ và lượng? Đồ vàng 9999, vàng 18k, và vàng 24k có tăng giá hay giảm so với ngày trước không? Đừng bỏ lỡ cơ hội cập nhật thông tin chi tiết về giá vàng tại Đà Nẵng thông qua bài viết này trên Cetrob.edu.vn.
Cập nhật giá vàng Tâm Thịnh Lợi Đà Nẵng hôm nay
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,720,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,730,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,500,000 ▲ 800,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,600,000 ▲ 800,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,100,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
86,207,920 ▲ 792,079 |
89,207,920 ▲ 792,079 |
Nữ trang 68% |
![]() |
58,424,127 ▲ 544,054 |
61,424,127 ▲ 544,054 |
Nữ trang 41.7% |
![]() |
34,725,457 ▲ 333,633 |
37,725,457 ▲ 333,633 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
90,100,000 ▲ 1,800,000 |
93,100,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
89,000,000 ▲ 700,000 |
91,500,000 ▲ 700,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
88,910,000 ▲ 700,000 |
91,410,000 ▲ 700,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
88,190,000 ▲ 700,000 |
90,690,000 ▲ 700,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
51,180,000 ▲ 410,000 |
53,680,000 ▲ 410,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
66,280,000 ▲ 530,000 |
68,780,000 ▲ 530,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
35,710,000 ▲ 290,000 |
38,210,000 ▲ 290,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
81,410,000 ▲ 640,000 |
83,910,000 ▲ 640,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
57,130,000 ▲ 460,000 |
59,630,000 ▲ 460,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
59,870,000 ▲ 480,000 |
62,370,000 ▲ 480,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
31,960,000 ▲ 260,000 |
34,460,000 ▲ 260,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
27,850,000 ▲ 240,000 |
30,350,000 ▲ 240,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
88,900,000 ▲ 800,000 |
90,600,000 ▲ 600,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
88,800,000 ▲ 800,000 |
90,500,000 ▲ 600,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
89,000,000 ▲ 500,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
89,000,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
89,000,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
88,900,000 ▲ 800,000 |
90,600,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
87,700,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
87,600,000 ▲ 800,000 |
90,600,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
86,823,000 ▲ 792,000 |
89,793,000 ▲ 792,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
85,946,000 ▲ 784,000 |
88,886,000 ▲ 784,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
87,600,000 ▲ 1,000,000 |
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
122,000 ▲ 2,100 |
143,500 ▲ 2,400 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
53,470,000 ▲ 430,000 |
55,970,000 ▲ 430,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
87,700,000 ▲ 1,000,000 |
90,730,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
88,900,000 ▲ 800,000 |
90,700,000 ▲ 550,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
88,800,000 ▲ 800,000 |
90,600,000 ▲ 550,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
88,900,000 ▲ 20,000 |
90,400,000 ▲ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
88,700,000 ▲ 20,000 |
90,400,000 ▲ 20,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
86,000,000 ▲ 20,000 |
87,800,000 ▲ 30,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
85,600,000 ▲ 20,000 |
87,400,000 ▲ 30,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
83,000,000 ▲ 20,000 |
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
62,500,000 ▲ 20,000 |
65,000,000 ▲ 20,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
54,000,000 ▲ 20,000 |
56,500,000 ▲ 20,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
53,000,000 ▲ 20,000 |
55,500,000 ▲ 20,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
87,000,000 ▲ 400,000 |
89,500,000 ▲ 100,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
87,000,000 ▲ 400,000 |
89,200,000 ▲ 400,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
86,200,000 ▲ 400,000 |
88,700,000 ▲ 400,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
60,950,000 ▲ 70,000 |
66,300,000 ▲ 70,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
60,950,000 ▲ 70,000 |
66,300,000 ▲ 70,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Bảng giá chỉ tham khảo, giá vàng biến động theo ngày hãy ra trực tiếp cửa hàng để cập nhật giá mới nhất nhé!!!
Thông tin về tiệm vàng Tâm Thịnh Lợi Đà Nẵng
Khi nói đến nơi mua sắm trang sức vàng bạc uy tín và chất lượng tại Đà Nẵng, Tâm Thịnh Lợi là một lựa chọn không thể bỏ qua. Thương hiệu này nổi tiếng với sự sang trọng và tinh tế được thể hiện rõ trong từng sản phẩm.
Các món trang sức vàng bạc như nhẫn cưới, vòng ximen, và nhẫn kim cương đều được chế tác tỉ mỉ từ nguyên liệu cao cấp và kỹ thuật tinh xảo. Tâm Thịnh Lợi tự tin khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp trang sức, nhờ vào sự yêu mến và lòng tin từ phía khách hàng.
Khách hàng có thể ghé trực tiếp cửa hàng để tham khảo giá cả và mẫu mã sản phẩm. Dưới đây là thông tin liên hệ của Tâm Thịnh Lợi:
Cơ sở 1:
Địa chỉ: 34 Nguyễn Thái Học, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Email: tamthinhloi34nth@gmail.com
SĐT: 0236.3849.549
Giờ mở cửa: 8h00 – 21h30
Cơ sở 2:
Địa chỉ: 15 – 17 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng
Email: tamthinhloi34nth@gmail.com
SĐT: 0236.7109.549
Giờ mở cửa: 8h00 – 21h30
Hãy đến và khám phá bộ sưu tập đẳng cấp của chúng tôi tại Tâm Thịnh Lợi, nơi bạn sẽ tìm thấy những món trang sức phù hợp với phong cách và cá tính riêng của mình.
Ảnh
Các yếu tố làm biến động giá vàng
Trong thị trường vàng, sự cân đối giữa cung và cầu đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị của kim loại quý này. Khi nhu cầu tăng cao và cung không đủ, giá vàng sẽ tăng. Ngược lại, khi cung vượt quá nhu cầu, giá vàng sẽ giảm.
Các quyết định mua bán vàng của ngân hàng trung ương cũng có thể ảnh hưởng đến giá vàng trên thị trường. Trong các tình huống kinh tế không ổn định như lạm phát, suy giảm giá trị tiền tệ hoặc khủng hoảng chính trị và kinh tế, vàng thường được coi là một lựa chọn “nơi trú ẩn an toàn”, làm tăng nhu cầu và đẩy giá vàng lên cao.
Khi đồng đô la Mỹ giảm giá so với các loại tiền tệ khác, giá vàng thường tăng lên. Điều này là do người mua cần chi trả nhiều đô la hơn để mua cùng một lượng vàng khi đồng đô la yếu đi.
Ngoài ra, chi phí khai thác vàng từ mỏ đến thị trường cũng ảnh hưởng đến giá vàng. Trong các mùa lễ hội và mùa cưới, khi nhu cầu vàng tăng cao, giá vàng thường tăng do sự tăng cầu trong thời kỳ này.
Chúng tôi trân trọng giới thiệu đến bạn bảng giá vàng Tâm Thịnh Lợi Đà Nẵng qua bài viết này, hy vọng thông tin sẽ mang lại kiến thức hữu ích và giúp bạn trải nghiệm mua sắm và đầu tư vàng một cách tối ưu. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và theo dõi của quý độc giả.
Thông tin được biên tập bởi: Cetrob